Phát triển Cá nhân, Tình cảm và Xã hội
Điểm | Thái độ và tính cách | Phát triển xã hội | Phát triển tình cảm |
1 | Thể hiện sự thích thú trong các hoạt động của lớp học thông qua quan sát và tham dự | Vui chơi hòa hợp cùng bạn bè | Không bám bố mẹ hoặc người trông nom khi được giúp đỡ |
2 | Mặc, cởi quần áo, làm vệ sinh cá nhân có sự trợ giúp của người lớn | Xây dựng quan hệ thông qua cử chỉ và lời nói | Nói năng thoải mái về gia đình và cộng đồng |
3 | Nhiệt tình tham gia các hoạt đọng tự chọn | Tham gia khi đến lượt và biết chia sẻ dưới sự hướng dẫn của người lớn | Diến tả nhu cầu và cảm xúc ở bằng các cách phù hợp |
4 | Biết tự mặc và cởi quần áo, biết tự vệ sinh cá nhân | Làm việc như một phần của nhóm hoặc của lớp, biết tham gia khi đến lượt, biết chia sẻ một cách công bằng | Biết cách phản ứng với các trải nghiệm khác nhau, thể hiện nhiều loại cảm xúc khác nhau khi thích hợp |
5 | Tự chọn và sử dụng đò chơi, hoạt động một cách độc lập | Có quan hệ tốt với người lớn và người trông nom | Ngày càng nhận biết được nhu cầu, quan điểm và cảm xúc của mình và nhạy cảm và nhu cầu, quan điểm và cảm xúc của người khác |
6 | Thể hiện sự thích thú, hàng hứng và tích cực tham gia việc học | hiểu được rằng cần phải có các qui tắc cư xử và giá trị chung mà mọi nguời đồng ý tuân thủ, bao gồm cả người lớn và trẻ em, để làm việc một cách hòa hợp | Biết tôn trọng văn hóa, đức tin tôn giáo của mình cũng như của người khác |
7 | Tự tin tham gia các hoạt động mới, bắt đầu biết đưa ra ý tưởng và nói trước đám đông thân thiết | Hiểu rằng mỗi người có nhu cầu, quan điểm, văn hóa và đức tin khác nhau và cần phải tôn trọng những điều đó | Biết suy xét hậu quả của lời nói và hành động của mình cuãng như của người khác |
8 | Duy trì sự chú ý và tập trung | Hiểu rằng mình có quyền đòi hỏi người khác phải tôn trọng nhu cầu, quan điểm, văn hóa và niềm tin tôn giáo của mình | Hiểu được cái gì là đúng, cái gì là sai, và tại sao lại như thế |
9 | Duy trì sự tham gia, không bỏ cuộc, đặc biệt khi cố gắng giải quyết một vấn đề nào đó hoặc tìm câu trả lời đúng | Lắng nghe và tính đến ý tưởng của người khác | Thể hiện một cá tính mạnh và tích cực, có khả năng biểu lộ nhiểu dạng cảm xúc một cách tự nhiên và thich hợp |
Giao tiếp, Ngôn ngữ và Kĩ năng đọc-viết’
Điểm | Ngôn ngữ cho giao tiếp và suy nghĩ | Kết hợp âm và chữ cái | Kĩ năng đọc | Kĩ năng viết |
1 | Nghe và có phản ứng | Thích thú tham gia đọc, hát, ngâm nga những bài thơ, bài hát có vần | Phát triển sự hứng thú đối với sách | Thực hành việc tạo ra các dấu, hình vẽ; thỉnh thoảng diễn tả ý nghĩa của các dấu, hình vẽ đó |
2 | Biết khởi đầu giao tiếp với người khác, thể hiện sự tự tin trong các tình huống giao tiếp thân mật | Nhận biết được âm điệu và vần | Biết rằng chữ viết, văn bản có mang theo ý nghĩa | Sử dụng vài ký tự có thể nhận biết được để diễn tả ý nghĩa |
3 | Nói trôi chảy, biết phản xạ, biết điều chỉnh hành động | Biết kết nối âm với chữ | Nhận biết được một số từ đơn giản | Viết được chính xác một vài âm vựng |
4 | Lắng nghe thích thú câu chuyện, bài hát, bài thơ, có khả năng duy trì sự chú ý, biết phản ứng với những câu hỏi, lời bình luận thích hợp | Biết kết hợp âm với chữ cái, gọi tên và phát âm các chữ trong bảng chữ cái | Biết rằng, trong tiếng Anh, chữ được đọc từ trái sang phải, trên xuống dưới | Viết được tên mình và những từ trong trí nhớ |
5 | Sử dụng ngôn ngữ để tưởng tượng và tạo ra nhân vật, tình huống | Nghe và nói được các âm trong từ | Hiểu được các thành tố của câu chuyện, như nhân vật chính, diễn biễn của các sự kiện và tình huống | Cầm và sử dụng được bút chì để viết được một số chữ cái có thể nhận dạng được, phần lớn các chữ cái viết ra phải đúng |
6 | biết tương tác với bạn bè, người khác trong nhiều bối cảnh khác nhau, biết trao đổi về kế hoạch, hoạt đọng chung, biết tham gia khi đến lựợt | Biết kết hợp các âm trong từ | Biết đọc một số từ đơn giản và quan thuộc, đọc được một số câu đơn giản một cách độc lập | Cố gắng viết cho các mục đích khác nhau, sử dụng đặc trưng các dạng cấu trúc khác nhau |
7 | Sử dụng lời nói để tổ chức, xếp đặt và làm rõ suy nghĩ, ý tưởng, tình cảm; tìm hiểu ý nghĩa và âm của các từ mới | Sử dụng kiến thức ngữ âm để đọc những từ đơn giản | Kể lại được câu chuyện theo đúng trình tự, có chú ý đến dạng cách ngôn ngữ sử dụng trong câu chuyện | Sử dụng kiến thức ngữ âm để viết một số từ đơn giản và cố gắng viết những từ phức tạp hơn |
8 | Nói rõ ràng, mạch lạc, tự tin và có kiểm soát, ý thức được phản ứng của người nghe | Cố gắng đọc các từ phức tạp bằng việc sử dụng kiến thức ngữ âm | Thể hiện sự hiểu biết làm thế nào để có thể tìm thông tin trả lời cho các câu hỏi ở đâu, ai, tại sao, như thế nào | Bắt đầu biết sử dụng chú thích, các câu đơn giản, thỉnh thoảng biết dùng dấu câu |
9 | Nghe và nói một các tự tin, có kiểm soát; luôn nhận thức được sự có mặt của người nghe bằng cách đưa thêm những chi tiết liên quan Sử dụng ngôn ngữ để đưa ra và làm rõ ý tưởng, biết kiểm soát một lượng từ vựng thích hợp | Sử dụng kiến thức về chữ cái, âmvà từ khi đọc hoặc viết một các độc lập | Đọc được các sách tự chọn với độ lưu loát và chính xác nhất định | Trao đổi ý nghĩa thông qua các cụm từ và câu đơn giản, thỉnh thoảng biết đánh dấu câu |
Giải quyết vấn đề, Lập luận và Toán
Điểm | Số đếm và số để ghi nhãn | Tính toán | Hình dạng, khoảng cách và đo đạc |
1 | Nói được tên của một vài số trong các bối cảnh đơn giản, ví dụ trong các bài hát trẻ con | Biết phản ứng với các từ liên quan đến phép cộng và trừ trong các bài hát trẻ con và trò chơi | Thực hành với một số đồ vật, vật dụng và thể hiện chút ít nhật biết về mặt toán học |
2 | Đếm chính xác đến 3 các đồ vật quen thuộc hằng ngày | Nhận biết được sự khác biệt về số lượng khi so sánh hai nhóm đồ vật | Phân loại và liên hệ đồ vật và nói về việc liên hệ đó |
3 | Đếm chính xác đến 6 các đồ vật quen thuộc hằng ngày | Biết tìm số vật nhiều hơn 1 hoặc kém 1 trong nhóm có 5 đồ vật | Mô tả hình dạng bằng các mô hình, hình, mẫu đơn giản |
4 | Đếm được các số theo thứ tự | Biết liên hệ phép cộng với việc kết hợp hai nhóm | Nói về, nhạn biết được các hình mẫu đơn giản |
5 | Nhận biết các chữ số từ 1 đến 9 | Biết liên hệ phép trừ với việc lấy bớt đi | Sử dụng các từ hàng ngày để mô tả vị trí |
6 | Đếm chính xác đến 10 vật dụng quen thuộc hằng ngày | Trong các hoạt động và trao đổi, bắt đầu biết sử dụng các từ liên quan đến phép cộng và trừ | Sử dụng các từ như ‘hình tròn’ hoặc ‘to hơn’ để mô tả hình dạnh, kích thước của vật |
7 | Sắp xếp các số theo thứ tự đến 10 | Biết tìm số nhiều hơn hay ít hơn 1 đơn vị so với các số từ 1 đến 10 | Sử dụng các từ như ‘to hơn’, ‘bé hơn’, nặng hơn’, nhẹ hơn’ để so sánh đồ vật |
8 | Biết sử dụng các ý tưởng và phương pháp toán học để giả quyết các bài toán thực tế | Biết sử dụng các ý tưởng và phương pháp toán học để giả quyết các bài toán thực tế | Biết sử dụng các ý tưởng và phương pháp toán học để giả quyết các bài toán thực tế |
9 | Nhận biết, đếm, sắp xếp, viết, sử dụng được các số đến 20 | Sử dụng các phương pháp khác nhau để cộng và trừ, bao gồm việc tính nhẩm | Sửu dụng ngôn ngữ toán học thể mô tả vật 3 chiều và hình dạng 2 chiều |
Kiến thức và Hiểu biết về Thế giới tự nhiên, Phát triển thể chất, Phát triển sáng tạo
Điểm | Kiến thức và Hiểu biết về Thế giới tự nhiên | Phát triển thể chất | Phát triển sáng tạo |
1 | Thể hiện sự tò mò và thích thú khi khám phá thế giới xung quanh | Di chuyển tự nhiên, thể hiện sự kiểm soát và điều phối | Khám phá các phương tiện khác nhau, phản ứng với các trải nghiệm của giác quan, Tham gia trò đóng giả, diễn kịch |
2 | Quan sát, lựa chọn, thao tác trên các đò vật và chất liệu, nhận biết được những đặc điểm, sự kiện cá nhân của mình | Di chuyển tự tin bằng nhiều cách, thể hiện nhận thức về không gian | Tạo ra các biểu tượng đơn giản cho người, vật, sự kiện; tham gia trò đặt lời/giai điệu cho bài hát |
3 | Nhận biết được sự khác nhau và giống nhau khi quan sát và khám phá, xây dựng (đồ chơi) có mục đích, sử dụng các dụng cụ và kĩ thuật đơn giản | Thường xuyên thể hiện sự kiểm soát thích hợp trong các di chuyển ngắn và dài | Thu thập trải nghiệm thông qua các phương tiện khác nhau |
4 | Biết khám phá địa điểm, sự vật, chất liệu, sinh vật sống bằng tất cả các giác quan thích hợp | Di chuyển tự tin, biết giả định và an toàn; biết đi vòng quanh, đi qua gầm, leo qua, đi xuyên quan dụng cụ thang bằng và dụng cụ leo trèo | Hát bài hát đơn giản theo trí nhớ |
5 | Hỏi những câu hỏi tại sao, như thế nào, biết xem xét sự giống nhau và khác nhâu, sự thay đổi, các khuôn mẫu | Thể hiện sự kiểm soát tinh tế về di chuyển và điều phối | Khám phá màu sắc, cáu trúc, hình dạnh trong không gian 2 và 3 chiều |
6 | Biết tìm ra các sự kiện trong quá khứ và hiện tại của bản thân mình, của các thành vien trong gia đình và của người quen biết; bắt đầu biết được văn hóa và đức tin ton giáo của mình và của người khác | Biết sử dụng các đò vật lớn và nhỏ khác nhau, thể hiện một số kĩ năng căn bản | Nhận biết được bằng cách nào âm thanh có thể bị thay đổi, nhận biết được các âm lặp đi lặp lại và các mẫu âm, biết di chuyển theo nhạc |
7 | Tỉm ra và nhận biết các công nghệ sử dụng hằng ngày, biết sử dụng CNTT&TT, đồ chơi có lập trình để trợ giúp việc học | Sử dụng dụng cụ, đồ vật, vật liêu dễ uốn,xây dựng (đồ chơi) một cách an toàn, biết kiểm soát ở mức cơ bản | Sử dụng trí tưởng tượng trong thiết kế, nghệ thuật, âm nhạc, nhảy múa, diễn kịch, kể chuyện; Phản ứng bằng nhiều cách đối với những thứ nghe, nhìn, sờ, ngửi, cảm nhận được |
8 | Biết xây dựng nhiều loài đồ vật (đồ chơi) sử dụng tài nguyên, dụng cụ, kĩ năng thích hợp, biết điều chỉnh khi cần thiết | Nhận biết tầm quan trọng của việc giữ gìn thân thể khỏe mạnh và những yếu tố tạo ra một thân thể khỏe mạnh; nhận biết sự thay đổi của cơ thể mình khi vận động | Biết diễn tả và trao đổi ý tưởng, suy nghĩ và cảm xúc; biết sử dụng các loại chất liệu và dụng cụ khác nhau, biết tưởng tượng và đóng kịch, biết di chuyển theo nhạc,thiết kế nhạc cụ đơn giản, tạo ra bài hát |
9 | Biết troa đổi các kế hoạch đơn giản để khám phá và xây dựng, biết đánh giá sơ lược kết quả đạt được; Nhận biết và gọi tên các đắc trưng và tính chất chính, thỉnh thoảng biết liên hệ với các quan sát, sự kiện hoắc kinh nghiệm khác nhau; Bắt đầu khám phá ý nghĩa của việc tham gia nhiều nhóm và cộng đồng khác nhau | Lặp lại, liên hệ và điều chỉnh các động tác, thỉnh thoảng nhận xét về kết quả của mình; Thể hiện sự kiểm soát và điều phối trong các di chuyển ngắn và dài, biết sử dụng một số dụng cụ khác nhau | Diễn tả cảm xúc, ý thich trong tác phẩm nghệ thuật, âm nhạc, kịch nghệ và biết tạo ra một vài so sánh, liên tưởng; Phản ứng với tác phẩm của mình và người khác khi khám phá và trao đổi ý tưởng, cảm xúc, ý thích trong nghệ thuật, âm nhạc, múa hát, diễn kịch, chơi trò giả tưởng |